Các Hyundai Accent khác
Hyundai Accent 1.5L MT
Hyundai Accent 1.5L AT
Hyundai Accent 1.5L AT Đặc Biệt
Hyundai Accent 1.5L AT Cao Cấp
Hyundai Accent 1.4 MT
Hyundai Accent 1.4 AT
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt
Chi tiết
Tổng quan
Hyundai Accent là mẫu sedan hạng B có thiết kế trẻ trung, hiện đại, phù hợp với nhiều nhu cầu lựa chọn khác nhau của người dùng Việt. Accent không phải là mẫu xe rẻ nhất trong phân khúc nhưng nó vẫn nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất năm.
Xe Hyundai Accent là mẫu xe gia đình sở hữu kiểu dáng đẹp mắt, nội thất rộng rãi, tích hợp đa dạng tiện nghi. Xe còn sở hữu khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao và hiệu quả xử lý đáng kinh ngạc.
Ngoại thất thiết kế tinh tế
Ngoại thất
Kích thước tổng thể của Hyundai Accent 1.4AT Đặc Biệt Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), với chiều dài cơ sở 2.600 mm. Thông số kỹ thuật này đem đến cho Accent không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc.
Ngoại thất thiết kế thể thao
Accent nâng cấp được trang bị lưới tản nhiệt hình thang ngược với cấu tạo từ khối hình học dạng mắc xích cá tính và táo bạo, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn và thể thao hơn. Cụm đèn chiếu sáng projector tạo ấn tượng sắc nét và góc cạnh hơn khi được vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm.
Lưới tản nhiệt hình thang ngược
Cụm đèn chiếu sáng
Phong cách thể thao của Accent còn thể hiện ở thiết kế khí động học với tấm hướng gió được hạ thấp ở phần mui. Thân xe tạo điểm nhấn nhờ sự xuất hiện của các chi tiết dập nổi với các đường dẫn khí động học giúp tạo nên chỉ số cản gió cho xe là 0.308Cd. Nhờ thế còn giúp giảm độ ồn cho xe và tăng hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Thân xe thiết kế thể thao
Ở phần đuôi xe vẫn sử dụng cụm đèn hậu LED 3D bắt mắt cùng bộ khuếch tán gió giúp tăng chất thể thao cho xe.
Cụm đèn hậu LED 3D
Đuôi xe thiết kế thể thao
Nội thất
Nội thất của Hyundai Accent 1.4AT Đặc Biệt không có nhiều thay đổi khi vẫn tiếp tục áp dụng triết lý HMI (Human Machine Interface) thế hệ mới, tập trung vào người lái với bảng điều khiển trực quan, không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.
Không gian nội thất thiết kế rộng lớn
Khu vực bảng điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, cách sắp xếp hợp lý tạo không gian thoáng đãng với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Giải trí trên Hyundai Accent 2024 cho phép rợ Bluetooth/USB/Mp4/Radio/AUX với 6 loa cùng kết nối Apple Car Play, Android Auto thời thượng.
Tap lô thiết kế hiện đại
Màn hình giải trí trên xe cho phép chia đôi nội dung hiển thị độc lập, tăng cường khả năng đa nhiệm, tăng trải nghiệm cho người dùng thuận tiện hơn trong thao tác điều khiển các tính năng trên màn hình.
Màn hình giải trí
Bản đồ của Accent được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, ngoài ra còn cung cấp các thông tin tiện ích như điểm dịch vụ 3S, cây xăng, điểm dịch vụ,...
Accent được trang bị vô lăng bọc da tích hợp chức năng điều khiển rảnh tay hệ thống điều khiển hành trình giúp người lái nhàn chân hơn, thoải mái hơn khi di chuyển trên cao tốc. Cụm đồng hồ taplo là sự kết hợp của đồng hồ kĩ thuật số hiển thị tốc độ và tua máy, kết hợp cùng màn hình LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Vô lăng bọc da tích hợp chức năng điều khiển
Đồng hồ kĩ thuật số hiển thị sắc nét
Accent 2024 còn được trang bị tính năng khởi động từ xa. Khi xe đang khóa cửa, giữ nút khởi động trên chìa khóa 3 giây, động cơ sẽ được khởi động, đi cùng hệ thống điện, điều hòa hoạt động. Tính năng này cực kỳ hữu ích khi đỗ xe lâu dưới trời nắng, xe sẽ được làm mát trước khi người lái và hành khách lên xe.
Accent còn đem đến đầy đủ những tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc: như điều hòa tự động, cửa sổ trời, cửa gió điều hòa hàng ghế sau, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chói, cốp sau điều khiển điện thông minh...
Hàng ghế sau rộng rãi
Vận hành
Hyundai Accent 2024 vẫn được trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ xe đã được kiểm chứng độ bền bỉ, ổn định trong thời gian qua, nay đã tiếp tục được tinh chỉnh với thiết kế van nạp, van xả mới điều chỉnh thời điểm đóng mở thông minh, giúp tăng cường áp lực khí nén vào động cơ, nâng cao công suất mà vẫn đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Accent mang tới Hộp số tự động 6 cấp Shiftronic được tối ưu cho khả năng chuyển số mượt mà êm ái.
Hyundai Accent 2024 vẫn tiếp tục được ứng dụng công nghệ thép cường lực AHSS danh tiếng trong chế tạo thân xe với tỉ lệ 50%. Khung gầm được cải tiến độ cứng chống vặn xoắn đến 32% với sử dụng đường hàn kết dính cấu trúc có chiều dài lên đến 98.5m. Những cải tiến trên tạo nên cho Accent một hệ khung gầm mới cải thiện chất lượng cách âm và cảm giác lái. Ngoài ra, với chất liệu thép cường lực còn giúp tăng cường an toàn khi va chạm, đồng thời giảm các chi tiết không cần thiết, giúp tiết kiệm nhiên liệu và mang lại cảm giác lái tốt hơn.
An toàn
Các trang bị an toàn trên xe Hyundai Accent 2024 bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống cảm biến lùi
- Hệ thống an toàn 6 túi khí
Thông số kỹ thuật
Thông tin chung | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | |
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Hệ thống dẫn động | |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | |
Mã hộp số | 6MT |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Ngoại thất | |
Gương chiếu hậu gập điện | ● |
Đèn chiếu góc | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Các trang bị khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Thông số | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG | |||
- Cảm biến đèn tự động | ● | ● | ● |
ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA | |||
- Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● | ● |
CHẮN BÙN | |||
- Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | |||
- Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● |
AN TEN | |||
- An ten vây cá mập | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
- Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | |||
- Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
TRANG BỊ TRONG XE | |||
- Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |||
- Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
- AVN tích hợp camera lùi | ● | ● | ● |
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
VÔ LĂNG | |||
- Vô lăng bọc da | ● | ● | ● |
- Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
- Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
- Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● |
NGĂN LÀM MÁT | |||
- Ngăn làm mát | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | |||
- Cửa sổ trời | - | - | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | |||
- Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | |||
- Màn hình hiển thi | Digital | Digital | Digital |
- Taplo siêu sáng | ● | ● | ● |
- Số loa | 6 | 6 | 6 |
- AUX+USB | ● | ● | ● |
- Bluetooth | ● | ● | ● |
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
- Cảm biến lùi | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ● | ● |
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ● | ● |
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | ● |
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ● | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ● | ● |
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ● | ● |
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● |
- Camera lùi | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO - TCS | |||
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
- Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
KHÓA CƯẢ TỰ ĐỘNG THEO TỐC ĐỘ | |||
- Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● | ● | ● |